Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.11 KB, 8 trang )
Đang xem: Có hai loại nguồn điện chủ yếu là
ÔN TẬP
NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
CHƯƠNG 1: CÔNG NGHIỆP ĐIỆN – ĐIỆN NĂNG
I.NHỮNG KIẾN THỨC CẦN LƯU Ý:
Học sinh cần nhớ những kiến thức sau đây:
1. Ba tính ưu việt của điện năng: dễ sản xuất, dễ truyền tải, dễ sử dụng2. Tiết kiệm điện năng là nhiệm vụ của mọi người. Cần sử dụng hợp lý
điện năng trong sản xuất, trong sinh hoạt.
3. Có 2 loại nguồn điện (dòng điện) chủ yếu: một chiều và xoay chiềua. Nguồn điện một chiều: là nguồn điện có trị số cường độ dịng điện và
chiều dịng điện khơng đổi theo thời gian
b. Nguồn điện xoay chiều: là nguồn điện có trị số cường độ dòng điện vàchiều dòng điện thay đổi theo thời gian
4. Các đại lượng dòng điện gồm:a. Cường độ dịng điện
Kí hiệu: I
Đơn vị đo: Ampe (A)b. Điện áp
Kí hiệu: U
Đơn vị đo: Volt (V)c. Điện trở
Kí hiệu: R
Đơn vị đo: Ohm d. Tần số
Kí hiệu: f
Đơn vị đo: Hec (Hz)e. Cơng suất tiêu thụ
Kí hiệu: P
(2)
F. Vận tốcKí hiệu: V
Đơn vị đo: km/giây (km/s)
*** Lưu ý: Vận tốc điện năng V=300.000 km/sII.BÀI TẬP:
Học sinh chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau đây:
Câu 1: Dây dẫn điện, các thiết bị điện và đồ dùng điện được gọi là những:a. Kí hiệu điện của mạch điện
b. Phần tử của mạch điệnc. Mạch điện
d. Sơ đồ điện của mạch điện
Câu 2: Động cơ điện (máy giặt, máy bơm nước,..) là thiết bị điện chuyển điện năngthành:
a. Nhiệt năngb. Quang năngc. Cơ năng
d. Tất cả đều đúng
Câu 3: đèn huỳnh quang là thiết bị điện chuyển điện năng thành:a. Nhiệt năng
b. Quang năngc. Cơ năngd. Hóa năng
Câu 4: Đơn vị đo điện áp là:a. Ampe (A)
(3)
d. Watt (W)
Câu 5: Điện áp pha là điện áp đo giữa:a. 2 dây pha
b. 1 dây pha, 1 dây trung tính
c. 3 dây pha
d. 2 dây pha, 1 dây trung tính
Câu 6: dịng điện 1 chiều là dịng điện có:a. Chiều và trị số không đổi theo thời gian
b. Trị số không đổi và chiều thay đổi theo thời gianc. Chiều dòng điện thay đổi theo thời gian
d. Trị số thay đổi và chiều không đổi theo thời gianCâu 7: Dịng điện xoay chiều ở nước ta có tần số:
a. f = 45Hz (hec)b. f = 50 Hz (hec)c. f = 55 Hz (hec)d. f = 60 Hz (hec)
Câu 8: Ở Việt Nam có cá dạng sản xuất điện năng:a. Quang năng, nhiệt năng
b. Thủy năng, hóa năngc. Nhiệt năng, thủy năngd. Nguyên tử, thủy năngCâu 9: Điện năng có tính ưu việt:
a. Dễ sản xuất và dễ truyền tảib. Khơng tổn hao năng lượngc. Ít có sự cố
d. Trị số ổn định
(4)
b. 220V – 380Vc. 20V – 110d. 110V
Câu 11: Việc tiết kiệm điện năng là của đối tượng nào:a. Cơ quan, xí nghiệp
b. Cơng nhânc. Học sinhd. Mọi người.
Câu 12: Kiến thức cơ bản về kỹ thuật điện bao gồm:a. An toàn điệ, vật liệu điện, cung cấp điệnb. Khí cụ điện, máy điện, vật liệu điện
c. Cung cấp điện, an toàn điện, vật liệu điện, khí cụ điện, máy điện,…d. An tồn điện, máy điện
Câu 13: Đồ dùng điện được xem là tải như:a. Cầu chì
b. Cầu daoc. Quạt điệnd. Cơng tắc
Câu 14: Mạch điện bao gồm:a. Máy phát điện và tảib. Tải, dây và nguồn
c. Nguồn, tải, thiết bịd. Điện 3 pha
Câu 15: Có 2 loại nguồn điện chủ yếu là:
a. Nguồn điện 1 chiều và nguồn điện 2 chiềub. Điện 1 pha
c. Nguồn điện 1 chiều và nguồn điện xoay chiềud. Điện 3 pha
(5)
a. Gây nguy hiểm, có cường độ nhỏb. Cung cấp điện cho tải
c. Cường độ lớn, gây tử vong
d. Có trị số cường độ và chiều dòng điện thay đổi theo thời gianCâu 17: Dòng điện xoay chiều có kí hiệu:
a. P….Nb.
c. AC
d. A, b, c đều đúng
Câu 18: Một thiết bị điện có chữ viết tắt “DC”, nghĩa là sử dụng nguồn điện nào:a. Hai chiều
b. Ba chiều
c. Xoay chiềud. Một chiều
Câu 19: Một thiết bị điện có chữ viết tắt “AC”, nghĩa là sử dụng nguồn điện nào:a. Hai chiều
b. Ba chiềuc. Xoay chiềud. Một chiều
Câu 20: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có:a. Chiều và trị số khơng đổi
b. Chiều thay đổi, trị số không đổic. Trị số không đổi, chiều thay đổi d. Chiều và trị số thay đổi theo thời gianCâu 21: Đơn vị đo cường độ dòng điện là:
a. Kilôvôn (kv)b. Ampe (A)c. Vôn (V)
(6)
Câu 22: Điện năng có các ưu điểm sau:
a. Sản xuất dễ dàng, sử dụng dễ dàng, dễ biến đổi sang các năng lượng khácb. Sản xuất dễ dàng, sử dụng khó khăn, dễ biến đổi sang các năng lượng khácc. Sản xuất dễ dàng, sử dụng dễ dàng, không biến đổi sang các năng lượng
khác
d. Sản xuất dễ dàng, sử dụng khó khăn, khơng biến đổi sang các năng lượng khác
Câu 23: Để sản xuất điện năng ta cần phải có:a. Nhà máy điện, các nguồn năng lượngb. Nguồn điện, các năng lượng
c. Máy phát điện, các năng lượngd. Thiết bị điện, các năng lượng
Câu 24: Điện năng có thể biến đổi sang các năng lượng:a. Quang năng, cơ năng, điện năng
b. Quang năng, cơ năng, nhiệt năngc. Quang năng, nhiệt năng, điện năngd. Nhiệt năng, cơ năng, điện năng
Cậu 25: Điện năng được truyền đi với tốc độ:a. 300.000km/giây
b. 300.000km/phútc. 30.000km/giâyd. 300.000km/giờ
Câu 26: Nhà máy thủy điện là nhà máy sử dụng nguồn năng lượng…. để sản xuất rađiện:
a. Dầu hỏa, than đáb. Nước
c. Gió
Xem thêm: Nhom18 Phần Mềm Quản Lý Phòng Máy Thực Hành, Phần Mềm Quản Lý Phòng Máy Học Sinh Miễn Phí
(7)
Câu 27: Nhà máy nhiệt điện là nhà máy sử dụng nguồn năng lượng…. để sản xuất ra điện:
a. Dầu hỏa, than đáb. Nước
c. Gió
d. Ánh sáng mặt trời
Câu 28: Để tiết kiệm điện năng ta nên:a. Tắt hết các thiết bị trong nhàb. Chỉ sử dụng ánh sáng tự nhiênc. Sử dụng hợp lý điện trong sinh hoạt
d. Sử dụng hợp lý điện trong sản xuất và trong sinh hoạtCâu 29: Dịng điện một chiều là dịng điện có:
a. Chiều và trị số không đổi
b. Trị số không đổi, chiều thay đổic. Chiều không đổi, trị số thay đổi
d. Chiều và trị số thay đổi theo thời gianCâu 30: Điện áp là gì:
Là lư Câu
a. u lượng điện đi qua một dây dẫn và cố định trong một giâyb. Là mức độ chênh lệch giữa mức điện cao và mức điện thấpc. Là khả năng cản trở dòng điện của vật dẫn
d. Là lượng điện mà thiết bị tiêu thụ trong một giờ.III. ĐÁP ÁN
(8)
Tài liệu liên quan
De cuong on tap nghe dien dan dung 5 15 337
Đề cương Ôn tập nghề Điện (70 tiết) phần 1 23 3 62
Đề cương Ôn tập nghề Điện (70 tiết) phần 2 13 1 42
on tap phan dien xoay chieu 10 403 0
Ôn tập môn kinh tế lượng -Chương 1 36 1 0
BÀI ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ 12 CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ HỌC doc 13 2 41
Ôn tập phần điện xoay chiều Vật lý 12 pptx 8 420 1
on tap hinh hoc lop 8 chuong 1 6 495 12
Đề cương ôn tập nghề điện dân dụng 11 2 26
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(20.62 KB – 8 trang) – ÔN TẬP NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG CHƯƠNG 1: CÔNG NGHIỆP ĐIỆN – ĐIỆN NĂNG
Tải bản đầy đủ ngay
×